Bậc lương công chức nhà nước 2017

Bậc lương công chức nhà nước 2017

03 03, 2017 tuyensinh89

Ngày 24/12/2014, chính phủ đã ban hành nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Theo đó, bậc lương công chức nhà nước được chia thành 12 bậc tùy theo từng ngạch. Trong đó ngạch chuyên viên chính có tất cả 9 bậc từ bậc 1 là 4.40 đến bậc 9 là phụ cấp 5%.

Tham khảo thêm: LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

BẢNG XẾP HỆ SỐ LƯƠNG THEO NGHỊ  ĐỊNH 204/2004/NĐ-CP NGÀY 24/12/2004

Mã ngạch Tên ngạch Loại SN
NB
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12  VK   VK   VK   VK 
01.001  Chuyên viên cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
13.090  Nghiên cứu viên cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
13.093  Kỹ sư cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
15.109  Giáo sư-GV cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
01.002  Chuyên viên chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
13.091  Nghiên cứu viên chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
13.094  Kỹ sư chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
15.110  PGS-Giảng viên chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
06.030  Kế toán viên chính A2 3 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38 5% 8% 11%          
15.112  Giáo viên TH cao cấp A2 3 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38 5% 8% 11%          
17.169  Thư viện viên chính A2 3 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38 5% 8% 11%          
01.003  Chuyên viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
06.031  Kế toán viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
13.092  Nghiên cứu viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
13.095  Kỹ sư A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
15.111  Giảng viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
15.113  Giáo viên trung học A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
17.170  Thư viện viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
01.004  Cán sự B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
06.032  Kế toán viên trung cấp B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
13.096  Kỹ thuật viên B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
16.119  Y sĩ B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
17.171  Thư viện viên trung cấp B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
15.115  Giáo viên mầm non B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
06.035  Thủ quỹ CQ, đơn vị C 2 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48 5% 7% 9% 11%
06.033  Kế toán viên sơ cấp C 2 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33 5% 7% 9% 11%
01.005  Kỹ thuật viên đánh máy N.viên 2 2.05 2.23 2.41 2.59 2.77 2.95 3.13 3.31 3.49 3.67 3.85 4.03 5% 7% 9% 11%
01.010  Lái xe cơ quan N.viên 2 2.05 2.23 2.41 2.59 2.77 2.95 3.13 3.31 3.49 3.67 3.85 4.03 5% 7% 9% 11%
01.007  Nhân viên kỹ thuật N.viên 2 1.65 1.83 2.01 2.19 2.37 2.55 2.73 2.91 3.09 3.27 3.45 3.63 5% 7% 9% 11%
01.006  Nhân viên đánh máy N.viên 2 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48 5% 7% 9% 11%
01.011  Nhân viên bảo vệ N.viên 2 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48 5% 7% 9% 11%
01.008  Nhân viên văn thư N.viên 2 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33 5% 7% 9% 11%
01.009  Nhân viên phục vụ N.viên 2 1.00 1.18 1.36 1.54 1.72 1.90 2.08 2.26 2.44 2.62 2.80 2.98 5% 7% 9% 11%

0979.86.86.59

0 0 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments